Tổng chi phí lăn bánh của mẫu xe MG ZS 2021 nhập khẩu từ Thái Lan thấp nhất 630 triệu đồng và cao nhất 715 triệu đồng tuỳ từng địa phương.
- MG Cars – Xe Anh hay xe Trung Quốc?
- MG ZS 2021 nhập Thái giá mềm, nhiều trang bị công nghệ
- MG Cars, yêu em đi hay yêu lại từ đầu?
Sự khác nhau về giá lăn bánh xe ô tô tại Việt Nam chủ yếu xuất phát từ mức thu các loại phí và lệ phí khác nhau giữa các tỉnh, thành phố.
Trong đó, khác biệt đáng kể nhất nằm ở lệ phí trước bạ khi Hà Nội và các tỉnh, thành phố gồm Cao Bằng, Cần Thơ, Hải Phòng, Lào Cai, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Sơn La cùng thu 12%. Riêng tỉnh Hà Tĩnh thu lệ phí trước bạ 11%. Các địa phương còn lại thu lệ phí trước bạ ô tô dưới 10 chỗ ngồi ở mức 10%.
MG ZS 2021 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam ngày 9/1/2021. Phiên bản cao cấp MG ZS Lux+ có giá bán lẻ 619 triệu đồng và phiên bản MG ZS Com+ có giá 569 triệu đồng.
GIÁ LĂN BÁNH MG ZS SMART-UP 2021 TẠI HÀ NỘI |
||
Phiên bản |
MG ZS LUX+ 2021 |
MG ZS COM+ 2021 |
Giá niêm yết |
619.000.000 |
569.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
74.280.000 |
68.280.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
Phí đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
715.660.700 |
659.660.700 |
GIÁ LĂN BÁNH MG ZS SMART-UP 2021 TẠI TP.HCM |
||
Phiên bản |
MG ZS LUX+ 2021 |
MG ZS COM+ 2021 |
Giá niêm yết |
619.000.000 |
569.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
61.900.000 |
56.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
Phí đường bộ/năm |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
703.280.700 |
648.280.700 |
GIÁ LĂN BÁNH MG ZS SMART-UP 2021 TẠI CAO BẰNG, CẦN THƠ, HẢI PHÒNG, LÀO CAI, LẠNG SƠN, QUẢNG NINH, SƠN LA |
||
Phiên bản |
MG ZS LUX+ 2021 |
MG ZS COM+ 2021 |
Giá niêm yết |
619.000.000 |
569.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
74.280.000 |
68.280.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
Phí đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
1.000.000 |
1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
696.660.700 |
640.660.700 |
GIÁ LĂN BÁNH MG ZS SMART-UP 2021 TẠI TỈNH HÀ TĨNH |
||
Phiên bản |
MG ZS LUX+ 2021 |
MG ZS COM+ 2021 |
Giá niêm yết |
619.000.000 |
569.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
68.090.000 |
62.590.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
Phí đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
1.000.000 |
1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
690.470.700 |
634.970.700 |
GIÁ LĂN BÁNH MG ZS SMART-UP 2021 TẠI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ KHÁC |
||
Phiên bản |
MG ZS LUX+ 2021 |
MG ZS COM+ 2021 |
Giá niêm yết |
619.000.000 |
569.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
61.900.000 |
56.900.000 |
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
Phí đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS |
480.700 |
480.700 |
Phí biển số |
1.000.000 |
1.000.000 |
Chi phí lăn bánh |
684.280.700 |
629.280.700 |
CÁCH TÍNH GIÁ LĂN BÁNH Ô TÔ MỚI TẠI VIỆT NAM
Biểu phí và lệ phí để tính giá lăn bánh ô tô đăng ký lần đầu |
||
---|---|---|
Phí, lệ phí | Hà Nội | TP.HCM |
Lệ phí trước bạ * | 12% | 10% |
Phí cấp biển số | 20.000.000 |
|
Bảo hiểm TNDS | Xe 6-9 chỗ | Xe 5 chỗ trở xuống |
Phí đường bộ | 1.560.000/năm |
|
Phí đăng kiểm | 340.000 |
|
(*) Áp dụng đối với xe chở người dưới 10 chỗ ngồi. (*) Các địa phương áp dụng chung tỷ lệ thu lệ phí trước bạ 12% cùng Hà Nội, gồm: Cao Bằng, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lào Cai, Lạng Sơn, Sơn La. (*) Tỉnh Hà Tĩnh áp dụng tỷ lệ thu lệ phí trước bạ 11%. (*) Các tỉnh, thành phố khác áp dụng tỷ lệ thu lệ phí trước bạ 10%. (*) Xe bán tải (pick-up, VAN) áp dụng tỷ lệ thu lệ phí trước bạ 6-7,2% tuỳ từng địa phương. (*) Hà Nội và TP.HCM thu phí cấp biển số 20.000.000 VNĐ ; Các tỉnh, thành phố khác thu phí cấp biển số 1.000.000. (*) Đơn vị tính: VNĐ |